1 00:00:14,035 --> 00:00:15,745 ‪Tôi nghĩ rất nhiều về đồ ăn. 2 00:00:16,954 --> 00:00:20,916 ‪Về cách nó kết nối ta qua thời gian, ‪xuyên suốt các vùng địa lý… 3 00:00:21,000 --> 00:00:22,084 ‪Ngon quá. 4 00:00:24,503 --> 00:00:26,505 ‪…từ thế hệ này sang thế hệ khác. 5 00:00:27,298 --> 00:00:30,593 ‪Nó kể những câu chuyện về nơi ta đã đến, ‪về nơi ta ở, 6 00:00:31,385 --> 00:00:32,887 ‪và nơi ta đang đi đến. 7 00:00:33,721 --> 00:00:36,849 ‪- Cô biết cụm từ ''sống xa hoa'' chứ? ‪- Biết chứ. 8 00:00:39,060 --> 00:00:41,562 ‪- Có mùi như nui phô mai rồi. ‪- Hẳn rồi ạ. 9 00:00:42,605 --> 00:00:47,610 ‪Sự thật là, đa số món ăn của người Mỹ ‪có gốc rễ từ món ăn của người Mỹ gốc Phi, 10 00:00:47,693 --> 00:00:50,780 ‪cả nét truyền thống lẫn sự khéo léo. 11 00:00:53,449 --> 00:00:57,620 ‪Tôi là Stephen Satterfield, nhà văn ‪về ẩm thực, từng học làm đầu bếp, 12 00:00:57,703 --> 00:01:00,414 ‪từng là chuyên gia rượu vang ‪trong một thập kỷ. 13 00:01:00,498 --> 00:01:04,502 ‪Tôi đang trên hành trình khám phá ‪câu chuyện về ẩm thực Mỹ gốc Phi 14 00:01:04,585 --> 00:01:07,838 ‪và gặp gỡ thế hệ mới ‪đang bảo tồn lịch sử của chúng tôi. 15 00:01:08,339 --> 00:01:13,886 ‪Cái này là từ gạo vàng Carolina. ‪Bọn tôi đã giã gạo ra để làm ‪grits ‪gạo‪. 16 00:01:15,179 --> 00:01:20,059 ‪Từ thuở đầu, trải qua nhiều thập kỷ đấu ‪tranh đen tối nhất, bọn tôi đã kiên trì. 17 00:01:21,811 --> 00:01:24,855 ‪Dù ta đang ở địa ngục, ‪đang gánh chịu tổn thương, 18 00:01:25,356 --> 00:01:30,319 ‪bằng một cách nào đó trong mớ bòng bong ấy ‪ta đã tạo ra một nền ẩm thực. 19 00:01:30,820 --> 00:01:32,905 ‪Đây là các câu chuyện của bọn tôi. 20 00:01:33,405 --> 00:01:36,075 ‪LOẠT PHIM TÀI LIỆU CỦA NETFLIX 21 00:02:21,745 --> 00:02:24,665 ‪GỐC RỄ 22 00:04:02,930 --> 00:04:04,348 ‪Nước Benin, Tây Phi. 23 00:04:09,311 --> 00:04:11,814 ‪CHÂU PHI 24 00:04:13,148 --> 00:04:16,402 ‪Thật kỳ lạ khi trở về nơi là nhà ‪mà tôi chưa từng đến. 25 00:04:18,946 --> 00:04:21,115 ‪Mảnh vỡ của ký ức đã mất ở khắp nơi. 26 00:04:22,700 --> 00:04:24,994 ‪Ở trong âm thanh, mùi và hương vị. 27 00:04:26,203 --> 00:04:30,666 ‪Quyết định truy nguồn gốc các món ăn ‪đã định hình nước Mỹ là một chuyện, 28 00:04:31,333 --> 00:04:33,961 {\an8}‪còn việc đến lục địa đó, ‪cảm nhận nó thì sao? 29 00:04:34,545 --> 00:04:36,213 {\an8}‪Đó hoàn toàn là chuyện khác. 30 00:04:37,298 --> 00:04:41,969 ‪Và chiều sâu sự hiểu biết của tôi ‪bắt đầu từ việc đi dạo qua Chợ Dantokpa 31 00:04:42,469 --> 00:04:44,263 ‪với Tiến sĩ Jessica B. Harris. 32 00:04:44,847 --> 00:04:47,474 ‪Hay như cách tôi thích gọi bác ấy, ‪Tiến sĩ J. 33 00:05:00,946 --> 00:05:04,408 ‪Vậy, ta đang ở Tokpa ạ? 34 00:05:04,491 --> 00:05:08,746 {\an8}‪- Dantokpa ạ? ‪- Dantokpa. Ta đang ở Tokpa đấy. 35 00:05:08,829 --> 00:05:13,000 ‪Một trong những khu chợ ngoài trời ‪lớn nhất ở Tây Phi. 36 00:05:13,625 --> 00:05:18,213 ‪Và cháu đang thật sự đi trên nền đất ‪nơi này, và cảm giác thật khó tin ạ. 37 00:05:18,714 --> 00:05:21,175 ‪Là thế. Nghĩa mới của ''đi đóng quân'' á. 38 00:05:22,051 --> 00:05:25,929 ‪Giờ bạn phải hiểu, với tôi ‪thì Tiến sĩ J đúng là một huyền thoại. 39 00:05:26,513 --> 00:05:30,726 ‪Bà đã viết cả tá sách, nghiên cứu ‪đồ ăn của người di cư phân tán gốc Phi 40 00:05:31,226 --> 00:05:35,397 ‪và khó để nói quá về sự ảnh hưởng ‪của cuốn ‪High on the Hog‪ lên tôi. 41 00:05:38,359 --> 00:05:40,194 ‪- Bác là kẻ nghiện chợ. ‪- Vâng. 42 00:05:40,277 --> 00:05:46,158 ‪Đây là nơi ta đến để được đi vào ‪trung tâm đời sống nhộn nhịp của nơi đây. 43 00:05:46,241 --> 00:05:50,829 ‪Vậy đó là nơi ta đang đứng. Ta đang ở ‪trung tâm. Chả nơi nào trung tâm hơn. 44 00:05:50,913 --> 00:05:54,708 ‪Dạ. Cơ bản là ta có ‪các cửa hàng bán lẻ di động ạ? 45 00:05:54,792 --> 00:05:55,959 ‪Đúng nhỉ? Phải đấy! 46 00:05:56,043 --> 00:05:58,587 ‪Ừ, cái gì cũng có thể mua ‪mỗi thứ một chút. 47 00:05:58,670 --> 00:06:01,590 ‪- Ở đây cũng tấp nập. ‪- Nay là thứ Bảy ở chợ mà! 48 00:06:09,056 --> 00:06:10,682 ‪- Đây rồi. ‪- Được rồi. 49 00:06:10,766 --> 00:06:11,600 ‪Đây mới là ta. 50 00:06:11,683 --> 00:06:13,435 ‪- Một thứ quen thuộc. ‪- Nhỉ? 51 00:06:13,519 --> 00:06:16,355 ‪- Biết bác in đậu bắp trên danh thiếp? ‪- Không ạ. 52 00:06:16,438 --> 00:06:18,065 ‪Ừ. Cả đồ văn phòng của bác. 53 00:06:18,148 --> 00:06:21,527 ‪- Hình như có thấy trên email bác. Dạ. ‪- Có. Vẫn còn. Ừ. 54 00:06:21,610 --> 00:06:23,237 ‪- Vẫn còn. ‪- Đây đúng là ta. 55 00:06:23,320 --> 00:06:25,197 ‪Đây mới là ta. Nó là bác đấy. 56 00:06:25,280 --> 00:06:27,574 ‪Vậy, khi nói về đậu bắp 57 00:06:27,658 --> 00:06:30,744 ‪và việc nó là ‪tinh túy của châu Phi thế nào, 58 00:06:30,828 --> 00:06:34,498 ‪thì nó là của châu Phi ‪vì nó đã cùng ta vượt biển. 59 00:06:34,581 --> 00:06:38,127 ‪Phải đấy. Nhưng nó cũng là của châu Phi ‪vì xuất xứ từ đây. 60 00:06:38,210 --> 00:06:41,380 ‪- Phải rồi. ‪- Và rồi ta mang nó đến Tân Thế giới. 61 00:06:41,880 --> 00:06:43,173 ‪Nó là một cầu nối. 62 00:06:43,257 --> 00:06:46,051 ‪Một vài món nào có sử dụng đậu bắp 63 00:06:47,594 --> 00:06:48,929 ‪trong đồ ăn Tây Phi ạ? 64 00:06:49,012 --> 00:06:52,433 ‪Đậu bắp sẽ xuất hiện ‪trong tất cả các món hầm sệt sệt. 65 00:06:52,516 --> 00:06:54,143 ‪Dùng nó như chất làm sánh. 66 00:06:55,602 --> 00:06:58,647 ‪Điều hay nữa. ‪Nếu muốn gọi đậu bắp trong tiếng Pháp, 67 00:06:59,356 --> 00:07:01,650 ‪cháu sẽ học từ tiếng Pháp ‪mà là tiếng Anh luôn. 68 00:07:01,733 --> 00:07:03,068 ‪- Gì ạ? ‪- Gọi là ‪gombo. 69 00:07:03,569 --> 00:07:04,611 ‪- Gombo? ‪- Gombo. 70 00:07:05,571 --> 00:07:08,031 ‪Cái đó rất có lý, phải không ạ? 71 00:07:08,115 --> 00:07:09,658 ‪Điều này hoàn toàn hợp lý. 72 00:07:09,741 --> 00:07:12,161 ‪Rồi, còn nhiều thứ để nói hơn là đậu bắp. 73 00:07:12,244 --> 00:07:14,288 ‪Ồ, chợ có nhiều thứ để xem lắm. 74 00:07:19,877 --> 00:07:25,466 ‪Cháu chỉ thấy, ừm, trải nghiệm của việc ‪thấy các nét chân dung của chính cháu… 75 00:07:25,549 --> 00:07:28,802 ‪- Thế à? ‪- …được phản ánh, qua mái tóc nè. 76 00:07:31,138 --> 00:07:34,933 ‪Cháu thấy phong cách và quần áo của ta ‪và cách chúng ta mặc đồ. 77 00:07:35,017 --> 00:07:36,810 ‪Và sự phóng khoáng của ta? 78 00:07:36,894 --> 00:07:40,439 ‪Sự phóng khoáng của ta. ‪Sự khéo léo, sự tháo vát của ta. 79 00:07:45,235 --> 00:07:47,196 ‪Ý là, rõ ràng khu chợ rất to lớn, 80 00:07:47,279 --> 00:07:49,781 ‪nhưng có vẻ nó có trật tự nào đó, và… 81 00:07:49,865 --> 00:07:51,992 ‪- Phải, hẳn là có trật tự rồi. ‪- Dạ. 82 00:07:52,409 --> 00:07:54,786 ‪Điều thú vị chính là việc nhìn thấy 83 00:07:54,870 --> 00:07:56,997 ‪có bao thứ đa dạng thực sự được bán. 84 00:07:57,080 --> 00:07:57,915 ‪Phải ạ. 85 00:08:13,847 --> 00:08:15,182 ‪Ồ, hai cái cùng lúc. 86 00:08:17,184 --> 00:08:18,435 ‪Được rồi. 87 00:08:20,103 --> 00:08:24,983 ‪Cháu rất háo hức được ở đây với bác, ‪vì trong số tất cả thì bác tận tụy nhất 88 00:08:25,067 --> 00:08:28,445 ‪khi cố xua tan thần thoại ‪về củ từ với lại khoai lang. 89 00:08:28,529 --> 00:08:30,614 ‪Đây là nơi ta sẽ giải quyết vụ đó. 90 00:08:30,697 --> 00:08:31,949 ‪Vâng. Đây là củ từ. 91 00:08:32,032 --> 00:08:32,991 ‪Chúng là củ từ. 92 00:08:33,867 --> 00:08:35,577 ‪Bác luôn bảo chúng trông như 93 00:08:36,870 --> 00:08:37,913 ‪chân voi lông lá. 94 00:08:37,996 --> 00:08:41,583 ‪- Nhìn thứ này đi nè. ‪- Là bàn chân voi lông lá bốn ngón. 95 00:08:41,667 --> 00:08:42,543 ‪Thật khó tin. 96 00:08:42,626 --> 00:08:45,546 ‪- Nhé? Nó không phải khoai lang. ‪- Không phải ạ. 97 00:08:45,629 --> 00:08:49,091 ‪Nếu chả thấy thứ này trong siêu thị, ‪là ta chả thấy củ từ. 98 00:08:49,174 --> 00:08:50,425 ‪Phải rồi. Chính xác. 99 00:08:50,509 --> 00:08:53,345 ‪Vậy tại sao sau ngần ấy năm, 100 00:08:53,428 --> 00:08:57,432 ‪người ta vẫn tiếp tục nhầm lẫn ‪giữa củ từ và khoai lang ạ? 101 00:08:57,516 --> 00:09:00,310 ‪Chà, vì củ từ rất quan trọng. 102 00:09:00,978 --> 00:09:02,229 ‪Cháu có thể thấy rằng 103 00:09:02,312 --> 00:09:05,691 ‪họ có nó ở đây nhiều hơn ‪bất cứ thứ gì khác trong chợ. 104 00:09:05,774 --> 00:09:09,278 ‪Nhưng chúng không mọc ở Bắc Mỹ, ‪hoặc đã từng không mọc. 105 00:09:09,361 --> 00:09:15,075 ‪Giờ họ đang trồng một ít ở Florida, ‪một vài nơi khác. Do nhiệt độ đấy. 106 00:09:15,158 --> 00:09:16,076 ‪Phải ạ. 107 00:09:16,159 --> 00:09:18,453 ‪- Ta đã luôn là người sáng tạo. ‪- Dạ. 108 00:09:18,537 --> 00:09:19,580 ‪Ta làm gì nào? 109 00:09:19,663 --> 00:09:22,165 ‪- Nghĩ ra điều tốt nhất kế tiếp. ‪- Ừ. Là? 110 00:09:22,249 --> 00:09:24,459 ‪- Khoai lang. ‪- Đúng, ta gọi nó là? 111 00:09:24,543 --> 00:09:28,005 ‪- Là ‪yam‪ ạ. ‪- Vậy cháu ăn gì trong Lễ Tạ ơn nào? 112 00:09:28,088 --> 00:09:33,802 ‪Ta ăn bánh khoai lang ‪chứ không phải bánh củ từ. 113 00:09:33,885 --> 00:09:35,012 ‪Và món ‪Candied Yam… 114 00:09:35,679 --> 00:09:37,014 ‪- Là khoai lang. ‪- Đấy. 115 00:09:37,973 --> 00:09:40,434 ‪Vậy, khi ta ở đây giải mã thần thoại, 116 00:09:40,934 --> 00:09:45,439 ‪thì bác có nghĩ ra món nào khác ‪mà có nguồn gốc từ châu Phi 117 00:09:46,315 --> 00:09:48,317 ‪mà người ta cho là đến từ Mỹ chứ? 118 00:09:48,400 --> 00:09:51,194 ‪Ừm, ta có đậu mắt đen này, đậu bắp này, 119 00:09:51,278 --> 00:09:54,865 ‪ta có dưa hấu này, ‪có sự nhầm lẫn về củ từ này. 120 00:09:54,948 --> 00:09:55,824 ‪Dạ. 121 00:09:55,907 --> 00:09:58,368 ‪Ta còn có gì nữa không nhỉ? Gạo. 122 00:09:58,452 --> 00:09:59,620 ‪- Và gạo ạ. ‪- Gạo. 123 00:10:09,880 --> 00:10:11,256 ‪Có một… 124 00:10:11,757 --> 00:10:17,137 ‪Một trong các điểm mấu chốt hoặc kết nối ‪quan trọng của món ăn châu Phi là gạo. 125 00:10:17,220 --> 00:10:18,305 ‪- Ừ. ‪- Khởi đầu của ta. 126 00:10:18,388 --> 00:10:19,556 ‪Vấn đề của Benin là 127 00:10:19,640 --> 00:10:23,185 ‪nó có thể không phải bờ biển gạo, ‪nhưng nó là bờ biển nô lệ. 128 00:10:25,228 --> 00:10:27,439 ‪- Gạo đỏ này là gạo gốc Nigeria. ‪- Dạ. 129 00:10:28,231 --> 00:10:30,901 ‪Gạo xếp theo chất lượng. ‪Có cả chất lượng cao. 130 00:10:30,984 --> 00:10:32,861 ‪Bọn tôi gọi cái này là Jollof. 131 00:10:32,944 --> 00:10:35,530 ‪Jollof, vậy, gạo này là gạo Jollof? 132 00:10:35,614 --> 00:10:38,241 ‪Phải, Jollof. Loại được giã một lần. 133 00:10:38,742 --> 00:10:41,912 ‪Một số loại được giã hai lần. ‪Một số được giã nát. 134 00:10:41,995 --> 00:10:46,041 ‪Vậy, có loại được giã một lần, ‪và họ gọi nó là Jollof. 135 00:10:46,667 --> 00:10:48,543 ‪Jollof, như gạo Jollof ấy. 136 00:10:49,544 --> 00:10:51,880 ‪Mỗi lần cháu nhìn thấy gạo, 137 00:10:51,963 --> 00:10:56,802 ‪cháu không thể không nghĩ về việc nó là ‪thứ đã xây nên sự giàu có của đất nước ta… 138 00:10:56,885 --> 00:10:59,388 ‪Đất nước hiện tại của ta, ‪trước cả khi nó là một nước. 139 00:10:59,471 --> 00:11:00,347 ‪Vụ Charleston. 140 00:11:00,430 --> 00:11:04,101 ‪- Xảy ra vụ Charleston. ‪- Và Quần đảo Biển và Nam Carolina. 141 00:11:04,184 --> 00:11:05,018 ‪- Biết đó. ‪- Dạ. 142 00:11:05,102 --> 00:11:05,977 ‪Đó là 143 00:11:06,561 --> 00:11:07,396 ‪gạo. 144 00:11:08,355 --> 00:11:09,648 ‪Gạo và nhiều gạo hơn. 145 00:11:09,731 --> 00:11:11,358 ‪- Nó là nền tảng. ‪- Dạ. 146 00:11:11,942 --> 00:11:13,860 ‪Nó đích thực là nền tảng. 147 00:11:15,028 --> 00:11:16,405 ‪- Rồi. ‪- Cảm ơn cô. 148 00:11:16,488 --> 00:11:17,364 ‪Cảm ơn cô. 149 00:11:17,864 --> 00:11:18,740 ‪Tạm biệt. 150 00:11:20,325 --> 00:11:22,285 ‪- Ta đi đâu tiếp đây? ‪- Đi tiếp ạ. 151 00:11:22,369 --> 00:11:24,371 ‪Bác sẽ chỉ cho cháu vài thứ nữa. 152 00:11:38,635 --> 00:11:43,181 ‪Tiến sĩ J và tôi ăn trưa ở một quán ‪địa phương ít nổi‪ ‪gọi là Saveurs du Benin, 153 00:11:43,265 --> 00:11:45,100 ‪hay ''Vị của Benin''. 154 00:11:48,019 --> 00:11:51,857 ‪Món ăn ‪được người dân Ouidah trân trọng nhất… 155 00:11:52,482 --> 00:11:55,444 ‪Quán thuộc sở hữu ‪của đầu bếp Valérie Vinakpon. 156 00:11:56,069 --> 00:11:58,196 ‪Là tượng đài ‪của toàn cảnh ẩm thực Cotonou, 157 00:11:58,280 --> 00:12:02,284 ‪cô ấy đã viết sáu sách nấu ăn ‪về các món truyền thống của nước mình. 158 00:12:03,577 --> 00:12:04,411 ‪Nó đây rồi. 159 00:12:04,494 --> 00:12:05,328 ‪Tuyệt. 160 00:12:05,996 --> 00:12:08,081 ‪Nhìn ngon đó. Cháu phục vụ món gì? 161 00:12:08,165 --> 00:12:09,458 ‪Gà nướng ạ. 162 00:12:12,002 --> 00:12:12,836 ‪Đây là ‪moyo‪? 163 00:12:13,336 --> 00:12:16,006 ‪- Đây là nước ép cà chua. ‪- Nước ép cà chua? 164 00:12:16,882 --> 00:12:20,135 ‪Đây là ‪amiwo‪, và rồi đây là gà của cháu. 165 00:12:20,218 --> 00:12:23,972 ‪Và ‪amiwo ‪là một món rất tuyệt ‪vì nó có hương vị rất ngon. 166 00:12:24,055 --> 00:12:27,559 ‪Nó là bột bắp, với cà chua. 167 00:12:29,895 --> 00:12:31,646 ‪- Ngon lắm. ‪- Và nó rất tuyệt. 168 00:12:31,730 --> 00:12:32,564 ‪Rất ngon ạ. 169 00:12:32,647 --> 00:12:34,149 ‪Vậy, đây là tiêu này. 170 00:12:34,232 --> 00:12:36,318 ‪- Đây là loại làm từ cà chua. ‪- Dạ. 171 00:12:36,401 --> 00:12:37,778 ‪Cô ấy bảo nó cay. 172 00:12:38,445 --> 00:12:39,279 ‪Dám thì thử. 173 00:12:39,362 --> 00:12:42,908 ‪Mọi người khác nhau, ‪nên hãy đảm bảo là khi thử cháu không… 174 00:12:42,991 --> 00:12:43,825 ‪Đúng đấy ạ. 175 00:12:44,409 --> 00:12:47,162 ‪Biết đó, ‪vì cháu có thể thử và bị cay xé lưỡi. 176 00:12:47,245 --> 00:12:48,288 ‪Chuẩn luôn đấy ạ. 177 00:12:51,416 --> 00:12:52,250 ‪- Sao hả? ‪- Dạ. 178 00:12:52,334 --> 00:12:53,877 ‪Ồ, giờ thấy rồi đó. 179 00:12:53,960 --> 00:12:56,671 ‪- Thấy rồi. Cháu mê lắm. ‪- Ừ, nó tạo khác biệt… 180 00:12:56,755 --> 00:12:59,633 ‪- Cảm giác như đồ ở quê nhà. ‪- Dạ. 181 00:12:59,716 --> 00:13:02,469 ‪Bác luôn bảo, ‪nếu vào một nhà hàng Mỹ gốc Phi 182 00:13:02,552 --> 00:13:06,598 ‪và không có chai tương ớt thon dài ‪ở trên bàn, 183 00:13:06,681 --> 00:13:08,391 ‪té đi ngay, vào sai quán rồi. 184 00:13:08,475 --> 00:13:09,768 ‪- Sai chỗ. ‪- Sai chỗ. 185 00:13:09,851 --> 00:13:13,897 ‪Kiểu, thật khó để tưởng tượng ‪việc ăn đồ ăn của ta mà thiếu tương ớt. 186 00:13:15,190 --> 00:13:17,526 ‪Cá trê chiên không tương ớt? ‪Khỏi chiên cá trê. 187 00:13:17,609 --> 00:13:20,987 ‪- Khỏi, cảm ơn. ‪- Biết đó? ''Khỏi, cảm ơn''. Còn hay hơn. 188 00:13:30,372 --> 00:13:36,503 ‪Vậy, quyển ‪High on the Hog‪ ấy‪, ‪điều gì làm bác muốn viết cuốn sách đó ạ? 189 00:13:37,045 --> 00:13:39,840 ‪Ừm, bác là biên tập viên du lịch ‪tờ Essence ở thập niên 70. 190 00:13:40,340 --> 00:13:44,261 ‪Và rồi cuối cùng bác phát hiện ‪là bác đang bắt đầu có kết nối 191 00:13:44,344 --> 00:13:46,429 ‪với đồ ăn của dân di cư phân tán gốc Phi. 192 00:13:46,513 --> 00:13:49,641 ‪Như là, những thứ này ‪có mối liên hệ với nhau ạ? 193 00:13:50,225 --> 00:13:52,936 ‪- Như kiểu: "Mình đã từng ăn thứ này!" ‪- Dạ. 194 00:13:53,019 --> 00:13:54,896 ‪Như kiểu: ''Mình biết nó!'' 195 00:13:54,980 --> 00:13:58,441 ‪Như kiểu: ''Nó có vị như món bà nấu vậy''. ‪Cháu biết đó? 196 00:14:01,152 --> 00:14:02,696 ‪Vậy, đây là đậu. 197 00:14:02,779 --> 00:14:05,073 ‪- Đậu à? Đậu đỏ? ‪- Vâng. Đậu đỏ ạ. 198 00:14:05,156 --> 00:14:07,492 ‪- Rồi. Đậu đỏ. Được chứ? ‪- Đậu đỏ. Dạ. 199 00:14:07,576 --> 00:14:09,786 ‪- Với dầu cọ đỏ. ‪- Dạ vâng. 200 00:14:09,870 --> 00:14:12,998 ‪Vậy nó là dầu cọ đỏ, đậu đỏ… ‪Và thêm nhiều bột bắp. 201 00:14:13,832 --> 00:14:14,666 ‪Còn cái này? 202 00:14:15,667 --> 00:14:16,585 ‪Thịt cừu ạ. 203 00:14:17,294 --> 00:14:18,879 ‪- Thịt cừu đó. ‪- Đây rồi. 204 00:14:18,962 --> 00:14:20,964 ‪- Cảm ơn cô. ‪- Cảm ơn. Không có gì. 205 00:14:22,132 --> 00:14:23,675 ‪- Kết hợp hay thế ạ. ‪- Ừ. 206 00:14:24,217 --> 00:14:27,053 ‪Chà, dầu cọ đỏ thì luôn thú vị mà. 207 00:14:27,137 --> 00:14:28,138 ‪Thế ạ? Vì sao ạ? 208 00:14:28,722 --> 00:14:32,976 ‪Với bác, nó kết nối ‪với tất cả mọi loại địa điểm. 209 00:14:33,059 --> 00:14:35,061 ‪Cái màu cam cam đỏ đỏ đó ấy. 210 00:14:35,896 --> 00:14:39,441 ‪Kiểu, ta có thể thấy tí bóng dáng nó ‪trong gạo đỏ Charleston. 211 00:14:39,524 --> 00:14:40,358 ‪Dạ. 212 00:14:40,442 --> 00:14:43,653 ‪Ta có thể thấy nó trong món ‪jambalaya. 213 00:14:43,737 --> 00:14:47,657 ‪- Chà. Cháu chưa từng nghĩ về liên kết đó. ‪- Bộ não điên rồ của bác hoạt động thế đó. 214 00:14:47,741 --> 00:14:50,076 ‪Nhưng còn đậu đỏ thì sao? 215 00:14:50,869 --> 00:14:52,662 ‪Nghĩ đến New Orleans vào thứ Hai đi. 216 00:14:55,498 --> 00:14:57,626 ‪- Nó ngon lắm ạ. ‪- Phải. Rất ngon. 217 00:14:57,709 --> 00:15:00,337 ‪- Mà sẽ ngon hơn nếu có thứ này. ‪- Chuẩn ạ. 218 00:15:06,384 --> 00:15:10,096 ‪Điều gì ở Benin làm nó ‪quan trọng với nền ẩm thực đến thế ạ? 219 00:15:10,180 --> 00:15:14,100 ‪Vì nó là thuộc số các trung tâm ‪buôn bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương. 220 00:15:15,101 --> 00:15:20,857 ‪Và vì lý do đó, rất nhiều người đến từ đây ‪và rất nhiều người đi qua đây 221 00:15:21,358 --> 00:15:25,654 ‪đã phải ở lại bên kia Đại Tây Dương. ‪Biết đó, nó chả phải nơi rộng lớn, 222 00:15:26,154 --> 00:15:30,533 ‪nhưng nó có một tác động phi thường ‪đến Tân Thế giới. 223 00:15:30,617 --> 00:15:33,328 ‪- Phải ạ. ‪- Đến bán cầu này. 224 00:15:33,411 --> 00:15:34,245 ‪Dạ. 225 00:15:34,329 --> 00:15:37,248 ‪Và số nhiều của tác động đó ‪là qua dạ dày của ta. 226 00:15:41,294 --> 00:15:46,716 ‪Vậy, nghi thức rửa tay này ‪diễn ra trước các món ăn cụ thể hay… 227 00:15:46,800 --> 00:15:48,927 ‪- Chà, cháu sẽ ăn bằng tay mà. ‪- Hợp lý. 228 00:15:49,010 --> 00:15:50,804 ‪- Nên rửa tay trước. ‪- Tuyệt. 229 00:15:51,513 --> 00:15:53,348 ‪Dạ rồi, cháu muốn xem nó trước. 230 00:15:54,933 --> 00:15:55,767 ‪Đẹp quá. 231 00:15:56,601 --> 00:15:57,936 ‪- Cảm ơn. ‪- Cảm ơn. 232 00:15:59,229 --> 00:16:00,063 ‪Vậy… 233 00:16:00,647 --> 00:16:03,024 ‪- Đây là củ từ nghiền ạ. ‪- Củ từ nghiền. 234 00:16:03,108 --> 00:16:04,567 ‪Với sốt đậu phộng. 235 00:16:04,651 --> 00:16:06,027 ‪Với sốt đậu phộng à. 236 00:16:06,111 --> 00:16:09,531 ‪- Với phô mai và thịt cừu. ‪- Với phô mai và thịt cừu. 237 00:16:14,869 --> 00:16:15,954 ‪Ngon đấy. 238 00:16:16,496 --> 00:16:17,956 ‪Sốt đậu phộng rất ngon. 239 00:16:18,039 --> 00:16:19,165 ‪Cháu thích món này. 240 00:16:20,250 --> 00:16:21,084 ‪Xin chào. 241 00:16:21,167 --> 00:16:23,044 {\an8}‪- Chào, Valérie? ‪- Là Valérie ạ. 242 00:16:23,128 --> 00:16:24,129 {\an8}‪- Jessica. ‪- Jessica. 243 00:16:24,212 --> 00:16:26,172 {\an8}‪- Stephen. ‪- Xin chào, Stephen. 244 00:16:26,256 --> 00:16:28,633 ‪- Tôi ổn. Ngồi với bọn tôi đi. ‪- Cảm ơn. 245 00:16:29,634 --> 00:16:33,888 ‪Các món ăn mà cô phục vụ ở đây, ‪đây có được xem là nhà hàng truyền thống? 246 00:16:35,348 --> 00:16:40,145 ‪Bọn tôi lựa chọn giới thiệu ‪các món ăn tiêu biểu từ Benin. 247 00:16:40,228 --> 00:16:42,814 ‪Và chỉ phục vụ ‪món truyền thống, nguyên vị. 248 00:16:42,897 --> 00:16:45,400 ‪Các món ăn có xu hướng biến mất. 249 00:16:45,483 --> 00:16:47,444 ‪Vì sao điều đó quan trọng với cô? 250 00:16:47,527 --> 00:16:50,697 ‪Nếu bọn tôi không tăng giá trị của chúng, 251 00:16:50,780 --> 00:16:54,909 ‪nếu bọn tôi không giới thiệu món ‪bọn tôi có thể làm, thì ai sẽ làm đây? 252 00:16:54,993 --> 00:16:55,827 ‪Được rồi. 253 00:16:55,910 --> 00:16:57,746 ‪Chà, không ai khác cả. 254 00:16:57,829 --> 00:17:03,710 ‪Mỗi lần bọn tôi chào đón ‪những người anh em người Mỹ, 255 00:17:03,793 --> 00:17:08,798 ‪phải, những anh em của bọn tôi trở về đây. ‪Luôn là niềm hân hạnh khi cho họ thấy 256 00:17:08,882 --> 00:17:12,093 ‪những gì bọn tôi tiếp tục ăn ở đây. ‪Thật sự hân hạnh. 257 00:17:13,386 --> 00:17:15,055 ‪- Cảm ơn rất nhiều. ‪- Cảm ơn. 258 00:17:15,138 --> 00:17:16,681 ‪- Cảm ơn. ‪- Cảm ơn. 259 00:17:19,476 --> 00:17:23,938 ‪Trải nghiệm là người Da đen ở Mỹ của tôi ‪đến từ việc chật vật để thuộc về. 260 00:17:24,606 --> 00:17:27,734 ‪Tôi bất ngờ ‪với cách tôi được trân trọng ở Cotonou. 261 00:17:30,987 --> 00:17:35,116 ‪Thành phố lớn nhất của Benin ‪là sự pha trộn tuyệt vời giữa cũ và mới, 262 00:17:35,200 --> 00:17:39,746 ‪và là một nơi để ẩm thực truyền thống ‪gặp gỡ tham vọng của thế hệ mới. 263 00:17:42,665 --> 00:17:44,417 ‪Biết đó, ẩm thực châu Phi là… 264 00:17:46,461 --> 00:17:49,631 {\an8}‪Tôi chả hiểu vì sao ‪nền ẩm thực của bọn tôi không 265 00:17:49,714 --> 00:17:54,219 ‪phổ biến ‪như ẩm thực châu Á hay ẩm thực Pháp. 266 00:17:54,302 --> 00:17:58,640 ‪Và tôi vui khi giới thiệu với thế giới, ‪bằng blog hoặc Instagram của tôi, 267 00:17:58,723 --> 00:18:00,100 ‪về những gì bọn tôi có. 268 00:18:00,600 --> 00:18:05,438 ‪Cùng là viết để tìm gốc rễ ẩm thực, người ‪viết blog về đồ ăn Karelle Vignon và tôi 269 00:18:05,522 --> 00:18:06,815 ‪có nhiều điểm chung. 270 00:18:07,315 --> 00:18:10,026 ‪Sản phẩm của cô ấy ‪thu hút lượng theo dõi lớn. 271 00:18:12,112 --> 00:18:17,033 ‪Tôi đang học các món ăn hằng ngày của ‪châu Phi: Senegal, Bờ Biển Ngà, và Benin. 272 00:18:17,117 --> 00:18:20,078 ‪Vậy cô là học viên của ẩm thực châu Phi. 273 00:18:20,161 --> 00:18:22,956 ‪Các món này cũng là ‪một phần lịch sử cá nhân cô? 274 00:18:23,039 --> 00:18:24,374 ‪Ừ, chính xác! 275 00:18:25,208 --> 00:18:28,086 ‪Tôi sinh ra ở Pháp, ‪nhưng đến từ Benin, biết đó. 276 00:18:28,169 --> 00:18:34,217 ‪Đây là văn hóa của tôi, và tôi muốn ‪những người theo dõi tôi biết về điều đó. 277 00:18:35,260 --> 00:18:37,846 ‪Sao cô lại muốn đưa tôi đến nhà hàng này? 278 00:18:37,929 --> 00:18:40,682 ‪Vì tôi có một người bạn, 279 00:18:40,765 --> 00:18:46,771 ‪và tôi thực sự muốn anh ấy cho ta thấy ‪các món ăn anh ấy làm, 280 00:18:47,480 --> 00:18:53,069 ‪vì anh ấy dùng các công thức truyền thống ‪mà có sự thay đổi mang tính hiện đại. 281 00:18:53,153 --> 00:18:54,028 ‪- Được. ‪- Ừ. 282 00:18:55,864 --> 00:18:56,698 ‪Khai vị đây. 283 00:18:57,574 --> 00:18:59,909 ‪- Cảm ơn. ‪- Một miếng gà cuộn. 284 00:18:59,993 --> 00:19:02,287 ‪- Tốt quá. ‪- Và một miếng phô mai. 285 00:19:02,370 --> 00:19:03,246 ‪Wagassi‪ à. 286 00:19:05,248 --> 00:19:08,334 ‪Đây là một công thức ‪tôi thật sự rất thích. 287 00:19:08,960 --> 00:19:09,919 ‪Cảm ơn. 288 00:19:10,003 --> 00:19:11,671 ‪Nó được gọi là ‪amiwo. 289 00:19:11,754 --> 00:19:12,672 ‪Amiwo ‪à. 290 00:19:14,966 --> 00:19:15,967 ‪Nó rất ngon đấy. 291 00:19:16,551 --> 00:19:18,845 ‪Bên trong ta có sốt cà chua này. 292 00:19:18,928 --> 00:19:19,846 ‪Ừ, bên trong! 293 00:19:20,513 --> 00:19:22,473 ‪Tôi cũng bất ngờ với bên trong. 294 00:19:23,641 --> 00:19:25,268 ‪Nó rất tuyệt vời. 295 00:19:25,351 --> 00:19:28,229 ‪Hương vị, và cả các kết cấu khác nhau. 296 00:19:28,938 --> 00:19:31,816 ‪Vì món này có cảm giác hơi chắc, hơi giòn. 297 00:19:31,900 --> 00:19:33,026 ‪Phải, chính xác. 298 00:19:33,109 --> 00:19:34,319 ‪Món này là từ Benin. 299 00:19:43,494 --> 00:19:45,079 ‪Chà, trông nó ngon quá! 300 00:19:45,163 --> 00:19:46,164 ‪Được rồi! 301 00:19:47,790 --> 00:19:50,919 ‪- Được! Tôi sẵn sàng rồi. ‪- Cô thích vẻ ngoài của nó. 302 00:19:51,002 --> 00:19:54,881 ‪- Kem ‪mousse, mousse‪ khoai lang kem, tôm. ‪- Tốt quá, cảm ơn. 303 00:19:54,964 --> 00:19:57,675 ‪- Và anh không có món giống thế. ‪- Không. 304 00:19:58,176 --> 00:20:00,053 ‪- Ừ, đây là phiên bản mới. ‪- Ừ. 305 00:20:00,136 --> 00:20:02,180 ‪Phiên bản mới của sốt đậu phộng. 306 00:20:02,680 --> 00:20:06,100 ‪- Với thịt gà, có đậu phộng ở trên. ‪- Ừ, như lớp vỏ bánh. 307 00:20:10,230 --> 00:20:11,522 ‪Món gà thế nào? 308 00:20:11,606 --> 00:20:13,149 ‪Gà được nấu chín hoàn hảo. 309 00:20:13,733 --> 00:20:16,027 ‪Vì sốt đậu phộng ở giữa thì khá ấm, 310 00:20:17,195 --> 00:20:19,280 ‪nó gần như là lớp sốt mới cho gà. 311 00:20:19,364 --> 00:20:21,908 ‪- Ừ. ‪- Nên ta có nhiều lớp sốt xuất hiện. 312 00:20:21,991 --> 00:20:24,535 ‪- Tôi nghĩ đây là món rất sáng tạo. ‪- Tuyệt. 313 00:20:24,619 --> 00:20:26,579 ‪- Anh phải thử nó. ‪- Ừ. Hoàn hảo. 314 00:20:26,663 --> 00:20:28,373 ‪- Và tôi phải thử nó. ‪- Phải. 315 00:20:28,456 --> 00:20:29,624 ‪Tôm ngon tuyệt. 316 00:20:30,124 --> 00:20:31,125 ‪Ừ, đúng vậy. 317 00:20:32,126 --> 00:20:34,754 ‪Và, anh biết đấy, cà chua nhỏ ấy, 318 00:20:35,380 --> 00:20:36,631 ‪với hạt tiêu này. 319 00:20:37,632 --> 00:20:38,508 ‪Tuyệt vời. 320 00:20:41,678 --> 00:20:43,012 ‪Chà. Ngon thật đấy. 321 00:20:54,482 --> 00:20:56,734 ‪- Món kìa, đang đến! ‪- Cô thấy gì rồi. 322 00:20:58,653 --> 00:21:01,114 ‪Cuộn ‪maki piron ‪với thơm và dừa. 323 00:21:01,656 --> 00:21:02,532 ‪Cảm ơn. 324 00:21:03,950 --> 00:21:05,243 ‪Trông ngon quá. 325 00:21:05,326 --> 00:21:07,537 ‪Sushi, ‪hay‪ maki‪ đến từ Nhật Bản. 326 00:21:08,037 --> 00:21:09,539 ‪Ăn nó với ‪piron. 327 00:21:10,039 --> 00:21:13,459 ‪Piron, ‪trong cuộc sống hằng ngày, ‪là một món mặn. 328 00:21:14,168 --> 00:21:17,714 ‪Giờ thì nó là món ngọt với thơm và 329 00:21:18,798 --> 00:21:19,632 ‪dừa. 330 00:21:19,716 --> 00:21:21,134 ‪- Ôi, ngon quá! ‪- Ừ. 331 00:21:21,217 --> 00:21:24,053 ‪Tôi thích cách các món ‪đều có thứ gì đó ở giữa. 332 00:21:24,137 --> 00:21:24,971 ‪Phải! 333 00:21:28,808 --> 00:21:32,729 ‪Ở châu Phi, bọn tôi ‪không ăn món tráng miệng nhiều. 334 00:21:33,396 --> 00:21:37,191 ‪Nhưng tôi là fan bự ‪của tất cả các loại tráng miệng đấy. 335 00:21:37,775 --> 00:21:39,319 ‪Chà, cái này ngon thật. 336 00:21:41,070 --> 00:21:41,904 ‪Xin chào! 337 00:21:41,988 --> 00:21:42,822 ‪Xin chào. 338 00:21:45,116 --> 00:21:46,326 {\an8}‪- Chào! ‪- Bếp trưởng! 339 00:21:46,409 --> 00:21:47,910 {\an8}‪- Sedjro. ‪- Stephen. 340 00:21:47,994 --> 00:21:49,495 {\an8}‪- Hân hạnh được gặp. ‪- Hân hạnh. 341 00:21:49,996 --> 00:21:51,706 ‪- Khỏe chứ. Tôi khỏe. ‪- Chào. 342 00:21:51,789 --> 00:21:53,124 ‪Cảm ơn. 343 00:21:53,207 --> 00:21:54,459 ‪- Ổn mà. ‪- Rất tuyệt. 344 00:21:54,542 --> 00:21:57,003 ‪Tôi mang đến ít rượu địa phương này. 345 00:21:57,086 --> 00:21:58,129 ‪Được rồi. 346 00:21:58,212 --> 00:21:59,630 ‪Nó là ‪sodabi‪. 347 00:21:59,714 --> 00:22:01,215 ‪- ‪Sodabi ‪à. Ồ. ‪- Với nho. 348 00:22:01,841 --> 00:22:03,051 ‪Vậy à, hay quá.  349 00:22:03,593 --> 00:22:06,554 ‪Được rồi. Ta nâng ly vì Benin chứ? 350 00:22:06,637 --> 00:22:07,680 ‪- Vì Benin? ‪- Vì Benin. 351 00:22:07,764 --> 00:22:10,099 ‪- Vì ẩm thực của người Benin? ‪- Phải. 352 00:22:10,183 --> 00:22:12,977 ‪- Món ăn của người Benin. ‪- Và vì chúng ta. 353 00:22:13,061 --> 00:22:15,438 ‪- Được rồi. Cạn ly. ‪- Cạn ly. 354 00:22:17,482 --> 00:22:19,192 ‪Anh học cách nấu này ở đâu? 355 00:22:19,275 --> 00:22:21,736 ‪Tôi biết đến nó và học nó ở Pháp. 356 00:22:23,488 --> 00:22:26,074 ‪Rồi tôi du lịch đến Senegal và Guadeloupe, 357 00:22:26,574 --> 00:22:29,243 ‪và đã quyết định quay lại Benin 358 00:22:30,119 --> 00:22:31,871 ‪tạo ra ẩm thực của riêng tôi. 359 00:22:31,954 --> 00:22:34,582 ‪Và tại sao anh lại muốn trở về nhà? 360 00:22:35,166 --> 00:22:38,086 ‪Nó là một thử thách. 361 00:22:38,169 --> 00:22:44,300 ‪Để nâng tầm sự sành ăn ‪của đất nước bọn tôi, Benin ấy, 362 00:22:44,842 --> 00:22:47,470 ‪vì bọn tôi có rất nhiều sản vật 363 00:22:48,471 --> 00:22:51,432 ‪mà bọn tôi dùng ‪để tạo ra một thứ gì đó mới. 364 00:22:51,516 --> 00:22:56,396 ‪Vậy, cô có nghĩ đây là một điều ‪mà đang diễn ra trên khắp đất nước chứ, 365 00:22:56,479 --> 00:22:59,190 ‪khi mà các đầu bếp trẻ đang cố để tiến bộ? 366 00:22:59,273 --> 00:23:04,320 ‪Có rất nhiều người đang cố làm cho Benin ‪được biết đến, như bọn tôi. 367 00:23:04,404 --> 00:23:09,200 ‪Bọn tôi tự hào về đất nước của mình, ‪và bọn tôi muốn nói là có Benin trên đời. 368 00:23:09,283 --> 00:23:12,495 ‪Benin là một đất nước nhỏ bé, ‪tính theo kích cỡ, 369 00:23:12,578 --> 00:23:15,665 ‪nhưng bọn tôi ‪là những người có nhân cách lớn. 370 00:23:15,748 --> 00:23:16,624 ‪Phải. 371 00:23:17,834 --> 00:23:19,210 ‪Nhỏ nhắn và đầy tự hào. 372 00:23:19,293 --> 00:23:20,128 ‪Chính xác. 373 00:23:26,134 --> 00:23:30,721 ‪Nhưng bên dưới sự kiêu hãnh của Benin ‪là thực tế phũ phàng tôi chả thể lờ đi. 374 00:23:32,765 --> 00:23:37,478 {\an8}‪Bọn tôi đã bị ép buộc rời đây, và để ‪bắt đầu hiểu điều đó nghĩa là gì ở Benin, 375 00:23:38,354 --> 00:23:40,898 ‪tôi phải đến một nơi được gọi là Abomey. 376 00:23:51,159 --> 00:23:53,953 ‪Đây đã từng là thủ đô ‪của Vương quốc Dahomey. 377 00:23:58,040 --> 00:24:02,462 ‪Một vương quốc có một trung đoàn toàn nữ ‪gồm các chiến binh Amazon, 378 00:24:02,545 --> 00:24:06,507 ‪một đội quân mà các thế lực thuộc địa ‪đã e dè trong nhiều thế kỷ. 379 00:24:35,036 --> 00:24:36,120 ‪Ngày xửa ngày xưa… 380 00:24:36,704 --> 00:24:39,081 {\an8}‪SỬ GIA VÀ NHÀ NGHIÊN CỨU ABOMEY 381 00:24:39,248 --> 00:24:40,750 ‪Vào thời điểm đó, 382 00:24:40,833 --> 00:24:43,377 ‪Vương quốc Abomey đã nổi tiếng 383 00:24:43,920 --> 00:24:47,840 ‪với việc trở thành vương quốc lớn nhất ‪về buôn bán nô lệ. 384 00:24:51,135 --> 00:24:53,638 ‪Từ thuở sơ khai tạo dựng vương quốc, 385 00:24:55,473 --> 00:24:58,809 ‪chúng đã có quyết tâm bành trướng rồi. 386 00:25:04,982 --> 00:25:09,237 ‪Chúng đưa người đến đây ‪để phát triển vương quốc, 387 00:25:09,737 --> 00:25:14,700 ‪và chúng đã gửi đi một số người ‪mà được người châu Âu yêu cầu. 388 00:25:18,079 --> 00:25:22,625 ‪Ta không thể nói ‪rằng người châu Phi chúng ta 389 00:25:22,708 --> 00:25:25,127 ‪đã không góp phần vào chế độ nô lệ. 390 00:25:28,839 --> 00:25:33,261 ‪Chắc chắn ta đã góp phần, ‪vì ta đã chấp nhận cung cấp 391 00:25:33,803 --> 00:25:37,473 ‪cho người châu Âu ‪nguồn nhân lực mà họ yêu cầu. 392 00:25:38,391 --> 00:25:39,809 ‪Với cái giá khủng khiếp! 393 00:25:53,698 --> 00:25:56,784 ‪Tôi thấy mình như ‪đang ngược dòng thời gian ở Abomey. 394 00:25:57,326 --> 00:25:58,744 ‪Ý tôi là, đây là một nơi 395 00:25:58,828 --> 00:26:02,456 ‪bạn vẫn có thể đi trên con đường thật sự ‪mà các nô lệ đã đi. 396 00:26:03,207 --> 00:26:07,837 ‪Nó là một cuộc diễu hành đê hèn. ‪Nó kết thúc ở một thành phố tên là Ouidah, 397 00:26:08,754 --> 00:26:12,425 ‪nơi rất nhiều người chúng ta rời đi, ‪không bao giờ trở lại nữa. 398 00:26:16,304 --> 00:26:18,598 ‪Nó… Việc đó đã diễn ra thế nào ạ? 399 00:26:19,265 --> 00:26:24,103 ‪Chúng gắn xích vào chân và vào cổ tay. 400 00:26:25,021 --> 00:26:27,648 ‪Để bắt họ xếp vào hàng, thì có một nhóm… 401 00:26:29,150 --> 00:26:31,611 ‪để trông chừng những người đó. 402 00:26:33,654 --> 00:26:34,989 ‪Việc đó mất bao lâu ạ? 403 00:26:36,449 --> 00:26:38,534 ‪Việc đó mất ít nhất bốn ngày. 404 00:26:40,328 --> 00:26:42,413 ‪Cháu nghĩ điều rất quan trọng là…  405 00:26:43,789 --> 00:26:46,667 ‪cháu nhìn dọc xuống con đường này, ‪cháu thấy nó, 406 00:26:47,793 --> 00:26:50,004 ‪và mang cảm giác đó về nhà cùng cháu. 407 00:26:50,796 --> 00:26:53,591 ‪Bọn tôi phải bước đi ‪dọc theo con đường này 408 00:26:55,134 --> 00:26:55,968 ‪vì…  409 00:26:57,970 --> 00:27:02,933 ‪nó là một phần rất quan trọng ‪trong lịch sử của bọn tôi. 410 00:27:04,310 --> 00:27:05,978 ‪Và việc làm ngơ nó đi…  411 00:27:07,772 --> 00:27:11,025 ‪chính là làm ngơ một phần ‪của bản thân bọn tôi. 412 00:27:14,612 --> 00:27:17,782 ‪Nhưng có các con đường ở Benin ‪lại kể một chuyện khác. 413 00:27:18,366 --> 00:27:22,370 {\an8}‪Các con đường dẫn đến một trong các nơi ‪thần thoại nhất tôi từng đến. 414 00:27:22,870 --> 00:27:26,499 ‪Và thề là tôi vẫn nghe được ‪các bài hát thiêng liêng về tự do, 415 00:27:26,999 --> 00:27:32,505 {\an8}‪cảm được phép thuật nguyên bản của làng ‪nước bắt nguồn từ truyền thuyết Voodoo. 416 00:28:08,416 --> 00:28:12,878 ‪Bọn tôi thờ tất cả các tôn giáo trên ‪thế giới, nhưng đầu tiên là đạo Voodoo. 417 00:28:12,962 --> 00:28:14,088 ‪GIÀ LÀNG GANVIÉ 418 00:28:14,171 --> 00:28:16,632 ‪Đối với những người đến từ nước ngoài, 419 00:28:16,716 --> 00:28:19,093 ‪bọn tôi có thể nói ‪dân ở đây theo đạo Voodoo. 420 00:28:19,635 --> 00:28:24,765 ‪Bọn tôi tôn thờ đạo Voodoo ‪với một đức tin duy nhất. 421 00:28:26,851 --> 00:28:32,481 ‪Ganvié, chính là nhờ tổ tiên ‪mà bọn tôi có Ganvié. 422 00:28:34,817 --> 00:28:37,778 ‪Những kẻ buôn bán nô lệ đang rượt theo họ. 423 00:28:37,862 --> 00:28:40,781 ‪Và trong lúc chạy trốn, họ đã đến bờ hồ. 424 00:28:41,323 --> 00:28:43,701 ‪Họ có phù thủy Voodoo rất mạnh đi cùng. 425 00:28:48,164 --> 00:28:54,795 ‪Khi họ đến chỗ bờ hồ, vị phù thủy có ‪sức mạnh phép thuật yêu cầu cả nhóm đợi. 426 00:28:54,879 --> 00:28:59,008 ‪Ông ấy gọi một con diều hâu đến. ‪Khi đã đến, nó đưa ông ấy lên lưng…  427 00:29:02,178 --> 00:29:06,140 ‪và họ bắt đầu tìm kiếm ‪một nơi để đáp xuống. 428 00:29:06,682 --> 00:29:11,479 ‪Cuối cùng họ tìm thấy một hòn đảo nhỏ, ‪và diều hâu đã đưa ông ấy trở lại nhóm. 429 00:29:11,562 --> 00:29:14,482 ‪Khi họ quay trở lại bờ hồ, 430 00:29:15,065 --> 00:29:20,321 ‪vị phù thủy đọc ra một thần chú khác, ‪và một con cá sấu bò ra, 431 00:29:20,404 --> 00:29:26,327 ‪và con cá sấu đã dẫn tất cả bọn họ ‪đến nơi mà ông ấy đã tìm ra trước đó. 432 00:29:27,787 --> 00:29:31,957 ‪Tất cả bước xuống khỏi lưng cá sấu 433 00:29:32,041 --> 00:29:35,503 ‪rồi đặt chân lên hòn đảo nhỏ này. 434 00:29:35,586 --> 00:29:38,964 ‪Khi đã đến nơi, ‪họ nhận ra không ai rượt theo họ cả. 435 00:29:39,590 --> 00:29:40,758 ‪Nên họ đã ở lại đó. 436 00:29:44,261 --> 00:29:46,555 ‪Khi đã ở đó, vì không còn chiến tranh, 437 00:29:46,639 --> 00:29:51,018 ‪họ đã đặt cái tên Ganvié cho nơi này. ‪Khi đến đây, bọn tôi an toàn. 438 00:30:02,863 --> 00:30:04,114 ‪Chào mừng đến Ganvié. 439 00:30:04,907 --> 00:30:06,075 ‪- Cảm ơn. ‪- Ừ. 440 00:30:07,493 --> 00:30:08,911 ‪Ganvié là làng của tôi. 441 00:30:11,330 --> 00:30:16,585 ‪- Bọn tôi có giáo hội dòng Celestial. ‪- Ừ, nhà thờ dòng Celestial ở kia. Hiểu. 442 00:30:18,128 --> 00:30:19,463 ‪Còn tòa nhà lớn này? 443 00:30:19,547 --> 00:30:22,132 {\an8}‪Tòa nhà lớn này là một nhà thờ khác. 444 00:30:22,216 --> 00:30:25,219 {\an8}‪- Đây nhiều nhà thờ nhỉ. ‪- Ừ, đây nhiều nhà thờ lắm. 445 00:30:25,719 --> 00:30:28,305 ‪Bọn tôi có một nhà thờ Công giáo, 446 00:30:29,265 --> 00:30:33,269 ‪nhà thờ dòng Celestial, nhà thờ Hồi giáo, ‪và đạo Voodoo. 447 00:30:34,186 --> 00:30:35,062 ‪- Voodoo. ‪- Ừ. 448 00:30:35,145 --> 00:30:37,147 ‪- Ừ. Đạo đầu tiên nhỉ. ‪- Ừ. 449 00:30:38,190 --> 00:30:41,902 ‪Vì đó là cách hình thành làng. ‪Nó là một phần của câu chuyện. 450 00:30:41,986 --> 00:30:43,654 ‪- Phải, lịch sử, vâng. ‪- Ừ. 451 00:30:46,240 --> 00:30:48,784 ‪Những người sống ở đây được gọi là ‪Aïzo. 452 00:30:48,868 --> 00:30:52,955 ‪- Vâng. ‪- ‪Aïzo.‪ Và ngôn ngữ của họ là tiếng ‪Tofin. 453 00:30:53,455 --> 00:30:54,290 ‪Tiếng ‪Tofin. 454 00:30:55,165 --> 00:31:00,296 ‪Tofin ‪ấy, ‪to ‪nghĩa là nước, và ‪finu‪ là cư dân. 455 00:31:00,880 --> 00:31:03,549 ‪Vâng. Vậy, về cơ bản là ''cư dân nước''. 456 00:31:03,632 --> 00:31:05,092 ‪- Cư dân nước. ‪- Ừ. 457 00:31:08,971 --> 00:31:12,516 ‪Được rồi, đây là nhà tôi đó. ‪Ta đang ở cạnh nhà tôi. 458 00:31:12,600 --> 00:31:13,434 ‪Ồ, hay đấy. 459 00:31:13,517 --> 00:31:17,605 ‪Đây là nơi… ‪Khi tôi không đi làm trên đất liền ấy, 460 00:31:17,688 --> 00:31:21,525 ‪tôi đến đây để dành thời gian cuối tuần ‪với gia đình mình. 461 00:31:21,609 --> 00:31:23,193 ‪Ừ. Các anh thường làm gì? 462 00:31:24,486 --> 00:31:28,198 ‪Chỉ ăn thôi, ăn đồ địa phương nè. 463 00:31:28,282 --> 00:31:29,742 ‪Vậy ai hay nấu ăn? 464 00:31:30,492 --> 00:31:33,162 ‪Đôi khi là mẹ tôi, 465 00:31:33,245 --> 00:31:36,373 ‪và đôi khi là chị tôi. 466 00:31:36,457 --> 00:31:39,084 ‪Ừ, đôi khi là tôi. ‪Tôi nữa, tôi cũng nấu ăn. 467 00:31:39,168 --> 00:31:40,711 ‪- Ừ. Chà. ‪- Tôi biết nấu. 468 00:31:40,794 --> 00:31:42,713 ‪- Được rồi, xem anh kìa. ‪- Ừ. 469 00:31:49,553 --> 00:31:53,891 ‪Ta đã rời khỏi con đường cá, 470 00:31:53,974 --> 00:31:58,646 ‪và giờ ta sẽ đi tham quan một khu chợ nổi. 471 00:31:58,729 --> 00:32:00,105 ‪- Tôi mong lắm đó. ‪- Ừ. 472 00:32:06,946 --> 00:32:08,822 ‪Vậy anh mua loại đồ gì ở đây? 473 00:32:09,323 --> 00:32:13,577 ‪- Ta có thể mua gạo, cà chua, dầu… ‪- Ừ. 474 00:32:15,162 --> 00:32:17,581 ‪…các loại đậu, và… 475 00:32:18,165 --> 00:32:20,960 ‪Và gỗ để nấu ăn. 476 00:32:22,044 --> 00:32:23,253 ‪Và có thế thôi. 477 00:32:29,134 --> 00:32:32,888 ‪Cô ấy đang bán một thứ, ‪kiểu như bánh ‪gateau‪. 478 00:32:32,972 --> 00:32:35,057 ‪Gateau ‪là bánh ngọt. Đây. 479 00:32:36,058 --> 00:32:37,726 ‪Bánh ngọt, ừ. 480 00:32:43,273 --> 00:32:44,316 ‪Anh có muốn… 481 00:32:45,442 --> 00:32:46,735 ‪- Tôi được lựa à? ‪- Ừ. 482 00:32:53,409 --> 00:32:55,327 ‪- Ừ, mua mỗi người một cái. ‪- Ừ. 483 00:33:00,165 --> 00:33:01,375 ‪Bột chiên bánh ngon. 484 00:33:03,127 --> 00:33:05,004 ‪- Đồ ăn vặt ngon đó. ‪- Rất ngon. 485 00:33:07,923 --> 00:33:09,091 ‪Nó không quá ngọt. 486 00:33:11,093 --> 00:33:12,011 ‪Vỏ bánh tơi ra. 487 00:33:13,012 --> 00:33:15,681 ‪Tôi cứ ăn một miếng ‪là nó lại càng ngon hơn. 488 00:33:22,604 --> 00:33:24,857 ‪Chà. Cô ấy có cả một cửa hàng kìa. 489 00:33:24,940 --> 00:33:25,816 ‪Ừ. 490 00:33:32,281 --> 00:33:35,451 ‪Ồ, phải. Tôi đang mong ‪là anh sẽ chọn cái đó. 491 00:33:38,162 --> 00:33:41,081 ‪Trong làng người ta gọi nó là ‪councada. 492 00:33:41,165 --> 00:33:42,416 ‪Tên địa phương ấy mà. 493 00:33:42,499 --> 00:33:43,542 ‪Councada ‪là 494 00:33:44,918 --> 00:33:50,090 ‪đậu phộng, cộng với đường và dầu. Ừ. 495 00:33:51,467 --> 00:33:53,969 ‪Cái này làm tôi nhớ đến một thanh kẹo. 496 00:33:54,053 --> 00:33:56,680 ‪Bọn tôi gọi nó là "thanh kẹo". ‪Tên Baby Ruth. 497 00:33:57,556 --> 00:34:00,309 ‪Và nó có đậu phộng và ca-ra-men và đường. 498 00:34:00,392 --> 00:34:04,480 ‪Nó có vị y như thế này. ‪Cái này ngon lắm. Tôi yêu đậu phộng. 499 00:34:10,819 --> 00:34:13,072 ‪Để di chuyển ở Ganvié, ta cần thuyền. 500 00:34:13,947 --> 00:34:15,991 ‪Không có thuyền thì không đi được. 501 00:34:17,201 --> 00:34:22,581 ‪- Mọi người có thuyền như thế nào? ‪- Mỗi gia đình ở đây đều có ba thuyền. 502 00:34:22,664 --> 00:34:23,499 ‪Được rồi. 503 00:34:23,582 --> 00:34:27,961 ‪Và một chiếc thuyền ‪thuộc về mấy đứa con, hoặc trẻ em, 504 00:34:28,045 --> 00:34:31,298 ‪một thuyền thuộc về người bố, ‪và một thuộc về người mẹ. 505 00:34:31,381 --> 00:34:33,801 ‪- Chà! Ai cũng có thuyền riêng? ‪- Thuyền riêng, ừ. 506 00:34:33,884 --> 00:34:35,594 ‪- Tuyệt. ‪- Nó cần thiết ở đây. 507 00:34:36,178 --> 00:34:39,515 ‪Giờ ta sẽ đến xem ‪nơi ông cha bọn tôi đã đến 508 00:34:40,182 --> 00:34:43,268 ‪trước khi bắt đầu xây nhà trên hồ. 509 00:34:44,269 --> 00:34:46,522 ‪Vậy, đây là rìa ngoài cùng của Ganvié. 510 00:34:46,605 --> 00:34:47,773 ‪Của Ganvié, phải. 511 00:34:47,856 --> 00:34:48,732 ‪Được rồi. 512 00:34:49,650 --> 00:34:52,653 ‪Ở đằng đó, ‪nơi bọn tôi có những cây to ở đằng đó ấy, 513 00:34:53,195 --> 00:34:56,281 ‪là nơi đầu tiên ‪mà ông cha của bọn tôi đến. 514 00:34:56,365 --> 00:34:57,616 ‪- Chà. ‪- Ừ. 515 00:34:57,699 --> 00:35:00,953 ‪Và giờ bọn tôi ‪không xây ngôi nhà nào ở đó cả. 516 00:35:01,495 --> 00:35:04,957 ‪Vì có một số phụ huynh cần đến nó. 517 00:35:05,040 --> 00:35:08,877 ‪Đó là nơi ‪để họ có thể chôn cất một số người, 518 00:35:08,961 --> 00:35:10,337 ‪như nghĩa trang vậy. 519 00:35:10,420 --> 00:35:11,880 ‪- Như nghĩa trang à. ‪- Ừ. 520 00:35:11,964 --> 00:35:18,095 ‪Thật ý nghĩa khi nghĩa trang cũng là nơi ‪tổ tiên của các anh đã đặt chân đến. 521 00:35:18,929 --> 00:35:21,974 ‪- Khi tổ tiên của anh đến hòn đảo này… ‪- Ừ? 522 00:35:22,057 --> 00:35:24,893 ‪- …họ được tự do khỏi chế độ nô lệ. ‪- Phải. 523 00:35:24,977 --> 00:35:27,729 ‪Họ có được sự an toàn tuyệt đối. 524 00:35:28,313 --> 00:35:32,359 ‪Và đó là lý do vì sao họ chọn ở lại đây. 525 00:35:34,111 --> 00:35:39,241 ‪Và họ đã tìm thấy cá để bắt. 526 00:35:40,033 --> 00:35:41,910 ‪Anh cứ nhắc với tôi về lũ cá. 527 00:35:41,994 --> 00:35:45,873 ‪- Ta đi nếm thử được chứ? ‪- Tất nhiên, ta sẽ đi xem thử chứ. 528 00:35:45,956 --> 00:35:48,876 ‪- Được rồi. Tôi đã sẵn sàng đi nếm thử. ‪- Ừ. 529 00:36:04,099 --> 00:36:04,933 ‪Cạn ly. 530 00:36:05,767 --> 00:36:08,937 ‪- Tôi chỉ muốn nói cảm ơn nhiều vì… ‪- Tôi cũng cảm ơn. 531 00:36:09,021 --> 00:36:12,983 ‪…dành thời gian và cho phép tôi ‪đến thăm anh ở làng Ganvié của anh. 532 00:36:13,609 --> 00:36:17,446 ‪Phải nói là đây là nơi tuyệt vời nhất ‪tôi từng thấy trong đời. 533 00:36:18,322 --> 00:36:23,535 ‪Cái ý tưởng về cả một ngôi làng trên mặt ‪nước chả phải là thứ gì đó tôi từng thấy. 534 00:36:26,580 --> 00:36:28,957 ‪Vậy hầu hết ai sống ở đây đều đánh cá? 535 00:36:29,041 --> 00:36:29,875 ‪Đánh cá, phải. 536 00:36:29,958 --> 00:36:34,213 ‪Cho cả gia đình mình cũng như là ‪hoạt động thương mại để kiếm sống? 537 00:36:34,296 --> 00:36:35,297 ‪Đúng vậy. 538 00:36:35,839 --> 00:36:39,301 ‪Và khi đánh cá ở đây, ‪anh đánh bắt loại cá gì? 539 00:36:39,384 --> 00:36:42,512 ‪- Cá rô phi hay… Ừ. ‪- Rồi, tôi hiểu. Nó là cá rô phi. 540 00:36:55,609 --> 00:36:56,526 ‪Được rồi. 541 00:37:01,114 --> 00:37:02,532 ‪Nhìn rất ngon. 542 00:37:03,909 --> 00:37:07,704 ‪Đây là một món ăn làm từ sắn. 543 00:37:07,788 --> 00:37:09,623 ‪- Được rồi. ‪- Và cá từ hồ. 544 00:37:10,249 --> 00:37:11,166 ‪- Được rồi. ‪- Ừ. 545 00:37:12,834 --> 00:37:18,173 ‪Vì nay là Chủ nhật, thật ra, với tôi, ‪chuyện này rất phổ biến, ở quê tôi tại Mỹ, 546 00:37:18,257 --> 00:37:19,258 ‪ở Georgia. 547 00:37:19,841 --> 00:37:24,763 ‪Mỗi Chủ nhật sau khi đi nhà thờ, ‪khi tôi đang lớn lên, khi tôi còn nhỏ, 548 00:37:25,305 --> 00:37:29,226 ‪bố tôi sẽ chiên cá cho cả nhà thờ. 549 00:37:29,726 --> 00:37:34,815 ‪Và thực ra, đôi khi còn có cả mì ống nữa, 550 00:37:34,898 --> 00:37:37,109 ‪vậy là có mì và sốt cà chua, 551 00:37:37,192 --> 00:37:41,446 ‪và việc ăn cá chiên với cà chua ‪vào các ngày Chủ nhật 552 00:37:41,530 --> 00:37:44,241 ‪thực ra cũng rất quen thuộc với tôi đấy. 553 00:37:44,324 --> 00:37:46,910 ‪Nên đây thuộc số món đặc biệt ‪mà tôi thích vào Chủ nhật. 554 00:37:47,411 --> 00:37:48,996 ‪- Tốt. Ừ. ‪- Nó hoàn hảo. 555 00:38:02,801 --> 00:38:06,138 ‪- Nó hoàn hảo. ‪- Nó hoàn hảo mà. Nó rất ngon. 556 00:38:09,182 --> 00:38:10,309 ‪Nó ngon quá. 557 00:38:12,561 --> 00:38:16,815 ‪Tôi thực sự nghĩ rằng ‪cá chiên và cà chua ấy, 558 00:38:17,774 --> 00:38:20,861 ‪với tí hạt tiêu ‪là sự kết hợp tuyệt nhất của đồ ăn. 559 00:38:40,630 --> 00:38:44,593 ‪Trải nghiệm Benin ‪là hiểu được sự kiên cường và nhẫn nại. 560 00:38:45,093 --> 00:38:48,597 ‪Và, với tôi, không ai truyền đạt nó tốt ‪hơn một họa sĩ cả. 561 00:38:49,097 --> 00:38:52,392 ‪Trên con đường phủ đầy bụi bặm ‪của thủ đô Porto Novo, 562 00:38:52,893 --> 00:38:55,270 ‪tôi đã ghé xưởng vẽ của Romuald Hazoumè. 563 00:38:57,981 --> 00:39:00,275 {\an8}‪Thuộc số họa sĩ ‪được nể trọng nhất thế giới, 564 00:39:00,359 --> 00:39:02,986 ‪song anh vẫn ở lại nơi ‪mà anh được sinh ra. 565 00:39:03,070 --> 00:39:05,280 ‪Biết đó, tôi chưa từng rời đi, vì gì? 566 00:39:05,364 --> 00:39:07,449 ‪- Ừ. ‪- Vì các tòa nhà ở New York à? 567 00:39:08,367 --> 00:39:13,205 ‪Vì ô tô to bự của cậu? Không. Tôi chả cần. ‪Tôi chưa từng đi vì biết tôi đến từ đâu. 568 00:39:13,705 --> 00:39:16,792 ‪Vật liệu thô trong tác phẩm của Romuald ‪là bình xăng, 569 00:39:17,292 --> 00:39:20,712 ‪một chi tiết hàng ngày ‪tôi thấy suốt trên đường phố Benin. 570 00:39:22,381 --> 00:39:24,633 ‪Tác phẩm hoàn thiện của anh ấy ‪vẽ ra ranh giới 571 00:39:24,716 --> 00:39:27,969 ‪giữa quá khứ xa xưa ‪và sự vất vả của cuộc sống hiện đại. 572 00:39:29,346 --> 00:39:35,102 ‪Đây là xưởng vẽ của tôi, biết đó. Và điều ‪quan trọng ở đây là cách bọn tôi tồn tại. 573 00:39:40,440 --> 00:39:42,901 ‪Bọn tôi có hàng xóm, đó là Nigeria. 574 00:39:43,985 --> 00:39:46,029 ‪Nigeria sản xuất xăng, 575 00:39:46,113 --> 00:39:49,449 ‪và những người từ Nigeria, ‪họ mang xăng đến biên giới 576 00:39:49,533 --> 00:39:52,244 ‪và bọn tôi đến từ Benin, ‪bọn tôi chỉ đến đó 577 00:39:52,327 --> 00:39:55,580 ‪và lấy xăng, rồi bán chúng ở Benin. 578 00:40:03,422 --> 00:40:07,843 ‪Những người chở xăng, họ có ‪các can xăng của riêng họ, cậu biết đó. 579 00:40:09,261 --> 00:40:15,142 ‪Và cậu thấy ai đó ‪ngồi trong xe hơi với 2,500 lít… 580 00:40:15,225 --> 00:40:17,519 ‪- Tuyệt thật. ‪- …quanh anh ta. 581 00:40:17,602 --> 00:40:19,312 ‪- Phải. ‪- Nguy hiểm lắm. 582 00:40:19,396 --> 00:40:22,941 ‪Trong một tháng, ‪cậu có thể có 100 người chết. 583 00:40:23,024 --> 00:40:24,484 ‪- Dạ. ‪- Biết đó, với lửa. 584 00:40:29,072 --> 00:40:31,199 ‪Anh muốn bọn tôi hiểu thế nào 585 00:40:31,283 --> 00:40:34,786 ‪về mối quan hệ ‪giữa các can xăng với Benin? 586 00:40:35,912 --> 00:40:37,914 ‪Tác phẩm của tôi chỉ để thể hiện…  587 00:40:39,875 --> 00:40:42,669 ‪với thế giới, là những người đó, ‪họ rất mạnh mẽ. 588 00:40:43,712 --> 00:40:46,214 ‪Ta cần tôn trọng họ. Họ chỉ muốn sống sót. 589 00:40:48,175 --> 00:40:50,177 ‪Chà, và điều tôi cũng thích ở nó, 590 00:40:50,260 --> 00:40:56,391 ‪là anh dùng các vật thể được tìm thấy này, ‪nhưng rất dễ nhìn thấy được các khuôn mặt. 591 00:40:57,767 --> 00:40:59,269 ‪Vật thể trò chuyện với tôi. 592 00:41:01,438 --> 00:41:06,943 ‪Tôi biết anh cũng có nghĩ về liên hệ giữa ‪thức ăn và tác phẩm nghệ thuật của anh. 593 00:41:07,027 --> 00:41:08,904 ‪Tôi cũng nghĩ nhiều về điều đó. 594 00:41:08,987 --> 00:41:11,907 ‪Ta phải hiểu là ta đến từ đâu… 595 00:41:11,990 --> 00:41:14,534 ‪- Phải. ‪- …để ta hiểu được bản thân mình. 596 00:41:14,618 --> 00:41:18,497 ‪Và câu chuyện về đồ ăn ‪cũng là câu chuyện kể về việc ta là ai. 597 00:41:18,580 --> 00:41:22,167 ‪- Đừng quên, ta đã rất mạnh mẽ. ‪- Vâng. 598 00:41:22,250 --> 00:41:26,630 ‪Đó là lý do người ta bắt người của ta, ‪người Yoruba ấy, 599 00:41:26,713 --> 00:41:30,008 ‪đưa họ đến đó làm nông dân vì ta rất mạnh. 600 00:41:30,634 --> 00:41:32,886 ‪- Tại sao? ‪- Thuốc, đồ ăn của ta. 601 00:41:32,969 --> 00:41:35,263 ‪- Thuốc, đồ ăn, văn hóa của ta. ‪- Dạ. 602 00:41:37,015 --> 00:41:39,351 ‪- Biết ở đây bọn tôi nói gì chứ? ‪- Gì ạ? 603 00:41:39,434 --> 00:41:41,061 ‪Nói tôi nghe anh ăn gì… 604 00:41:41,561 --> 00:41:44,773 ‪- Tôi sẽ nói anh là ai. ‪- …tôi sẽ nói anh đến từ đâu. 605 00:41:45,899 --> 00:41:49,069 ‪Nói thật nhé, ‪tôi của lúc đó đang đói meo đấy. 606 00:41:49,778 --> 00:41:52,113 ‪Và bữa tiệc cổ xưa mà Romuald đã bày ra 607 00:41:52,197 --> 00:41:56,493 ‪là một thực đơn mà chỉ những phụ nữ ‪từ các làng nhỏ xung quanh Porto Novo 608 00:41:56,576 --> 00:41:57,536 ‪biết cách nấu. 609 00:41:57,619 --> 00:41:58,787 ‪Chà. 610 00:42:02,040 --> 00:42:03,458 ‪Chưa xong đâu. 611 00:42:04,167 --> 00:42:05,627 ‪Rực rỡ làm sao. 612 00:42:06,920 --> 00:42:08,171 ‪Ôi, Chúa ơi. 613 00:42:08,797 --> 00:42:11,591 ‪Đây là điều tuyệt nhất ‪mà tôi từng được thấy. 614 00:42:12,092 --> 00:42:16,763 ‪Vậy, đây là các món ăn mà ta đã có thể ‪thưởng thức trước khi bị nô dịch. 615 00:42:16,846 --> 00:42:20,433 ‪Mọi thứ cậu có ở đây ‪đều là từ trước khi có tàu nô lệ. 616 00:42:21,393 --> 00:42:27,524 ‪Nếu… Nếu cậu muốn thử thứ gì, cứ việc lấy, ‪cậu biết đó, vì cậu có ‪ata tchitchi‪ này. 617 00:42:27,607 --> 00:42:30,068 ‪- Ata tchitchi. ‪- Ata tchitchi‪. Thử đi. 618 00:42:31,278 --> 00:42:32,904 ‪- Cảm ơn. ‪- Cảm ơn. 619 00:42:34,072 --> 00:42:35,991 ‪- Cảm ơn. ‪- Nói "cảm ơn" thế nào? 620 00:42:36,533 --> 00:42:38,451 ‪- ''Awanou ka ka". ‪- Awanou ka ka. 621 00:42:38,535 --> 00:42:40,412 ‪- Awanou ka ka. ‪- Awanou ka ka. 622 00:42:40,996 --> 00:42:42,789 ‪- Không tệ lắm. ‪- Không tệ lắm. 623 00:42:43,290 --> 00:42:44,124 ‪Ngon lắm. 624 00:42:44,207 --> 00:42:45,250 ‪- Nhưng… ‪- Ừ? 625 00:42:45,333 --> 00:42:47,419 ‪- Đâu là đậu? Đâu là đậu Hà Lan? ‪- Đậu kìa. 626 00:42:48,169 --> 00:42:49,170 ‪Được rồi. 627 00:42:49,254 --> 00:42:51,923 ‪Và có một số món đều có đậu mắt đen. 628 00:42:52,549 --> 00:42:54,843 ‪Cháu muốn thử cái này, với kê. 629 00:42:56,428 --> 00:42:57,679 ‪- Tôi chuyền nhé? ‪- Ừ! 630 00:42:59,973 --> 00:43:00,807 ‪Cảm ơn ạ. 631 00:43:00,890 --> 00:43:02,809 ‪- Nó chỉ cho quân đội. ‪- Cảm ơn. 632 00:43:02,892 --> 00:43:04,561 ‪Rồi. Tôi là chiến binh. 633 00:43:04,644 --> 00:43:06,187 ‪- Amazon à. ‪- Amazon. 634 00:43:06,271 --> 00:43:07,480 ‪- Amazon. ‪- Biết kìa. 635 00:43:11,192 --> 00:43:15,822 ‪Và nếu mọi người muốn tiếp tục, ‪tôi bảo này… 636 00:43:16,615 --> 00:43:18,783 ‪- Đưa ‪mangni mangni. ‪Ừ. ‪- ‪Mangni mangni. 637 00:43:20,201 --> 00:43:21,745 ‪Mangni mangni ‪rất ngon. 638 00:43:24,914 --> 00:43:26,708 ‪Nếm thử đi. Mọi người sẽ thấy. 639 00:43:34,132 --> 00:43:39,304 ‪- Và có vẻ như nó có cá cơm ở giữa. ‪- Cái đó à? Chỉ là có cá bên trong thôi. 640 00:43:40,305 --> 00:43:42,390 ‪Món này có rất nhiều vị. 641 00:43:42,474 --> 00:43:44,100 ‪- Nó cay này. ‪- Ừ. 642 00:43:44,184 --> 00:43:47,187 ‪Tôi thích kết cấu, và rồi nó có cả cá nữa. 643 00:43:47,270 --> 00:43:50,523 ‪Gia vị rất… ‪Việc có gia vị ở trong rất quan trọng. 644 00:43:50,607 --> 00:43:51,775 ‪Nêm nếm rất vừa. 645 00:43:51,858 --> 00:43:55,153 ‪Phải, các hương vị vẫn nổi bật. ‪Không chỉ có vị cay… 646 00:43:55,236 --> 00:43:56,529 ‪- Nó cần nổi bật. ‪- Ừ. 647 00:44:00,784 --> 00:44:04,579 ‪Một phần lý do anh mang đồ ăn này ‪đến cho bọn tôi là rất chủ ý… 648 00:44:04,663 --> 00:44:05,497 ‪Phải. 649 00:44:05,580 --> 00:44:11,127 ‪…cũng như các tác phẩm của anh, vì nó ‪tập trung vào cuộc sống trước sự nô dịch. 650 00:44:11,211 --> 00:44:12,045 ‪Phải. 651 00:44:12,128 --> 00:44:17,801 ‪Và minh họa rằng ta có nền văn hóa, ‪nghệ thuật và đồ ăn phong phú… 652 00:44:17,884 --> 00:44:19,761 ‪- Ừ. ‪- …trước đoạn lịch sử đó. 653 00:44:20,512 --> 00:44:27,310 ‪Tôi đến từ Benin và chưa bao giờ thử các ‪món ăn đó… Các công thức đó, chưa bao giờ. 654 00:44:27,394 --> 00:44:28,561 ‪Lần đầu tiên đấy. 655 00:44:28,645 --> 00:44:31,064 ‪Cậu có nghĩ các truyền thống đang mất đi? 656 00:44:31,147 --> 00:44:32,607 ‪- Có. ‪- Cháu nghĩ vậy. 657 00:44:32,691 --> 00:44:33,858 ‪Phải. 658 00:44:33,942 --> 00:44:36,361 ‪- Về loại đồ ăn. ‪- Truyền thống ẩm thực. 659 00:44:36,444 --> 00:44:37,445 ‪Đúng vậy. 660 00:44:38,238 --> 00:44:41,700 ‪- Đây là tiền thân của… ‪- ‪Ayiman. 661 00:44:41,783 --> 00:44:43,451 ‪- Ayiman. ‪- Nó ngon lắm đấy. 662 00:44:43,535 --> 00:44:44,369 ‪Ayiman. 663 00:44:44,452 --> 00:44:48,081 ‪Khi ăn món đó, ‪tôi nghĩ về ông bà từ xưa của mình. 664 00:44:48,164 --> 00:44:49,082 ‪Được rồi. 665 00:44:49,708 --> 00:44:51,000 ‪- Tự nhiên đi. ‪- Đang chờ nè. 666 00:44:51,084 --> 00:44:53,378 ‪- Cảm ơn. ‪- Cá. Nhưng không chỉ có cá. 667 00:44:53,461 --> 00:44:55,672 ‪Và tôi thấy có một thứ khác nữa. 668 00:44:55,755 --> 00:44:57,465 ‪- Nước sốt. Phải. ‪- Được. 669 00:44:57,549 --> 00:45:00,510 ‪Không, bỏ vào đĩa của cô đi. Phải. ‪Bằng tay của cô. 670 00:45:01,052 --> 00:45:02,053 ‪Và đó là đầu cá. 671 00:45:02,137 --> 00:45:04,597 ‪- Đầu cá, tôi sẽ lấy nó nhé. ‪- Ừ. 672 00:45:04,681 --> 00:45:09,602 ‪- Có thịt má cá mềm. Chỗ ngon nhất của cá. ‪- Và ta cần ăn nó cùng với ‪kan nan. 673 00:45:10,145 --> 00:45:11,020 ‪Kan nan. 674 00:45:11,104 --> 00:45:13,189 ‪Kan nan.‪ Nhìn nó đi kìa. 675 00:45:15,567 --> 00:45:16,651 ‪- Chà. ‪- Được rồi. 676 00:45:17,152 --> 00:45:19,571 ‪Kan nan‪ là bắp. 677 00:45:19,654 --> 00:45:22,365 ‪- Tôi mê nó. Thuộc số món tôi thích… ‪- Mọi thứ. 678 00:45:23,658 --> 00:45:25,785 ‪- Lên men. Tuyệt nhỉ? ‪- ‪Kan nan‪. Dạ. 679 00:45:25,869 --> 00:45:28,371 ‪Nó mang đến chất lượng vị chua tuyệt vời. 680 00:45:28,997 --> 00:45:30,623 ‪Tuyệt. Cá ngon quá! 681 00:45:34,419 --> 00:45:35,253 ‪Chà. 682 00:45:37,422 --> 00:45:38,548 ‪- Karelle. ‪- Ừ. 683 00:45:38,631 --> 00:45:41,593 ‪Một trong những điều ‪tôi nghĩ là rất quan trọng 684 00:45:41,676 --> 00:45:44,429 ‪và kỳ diệu ‪về những gì đang xảy ra hiện tại 685 00:45:44,512 --> 00:45:47,932 ‪là ở nơi ta đang có mặt ‪trong thời điểm này… 686 00:45:48,016 --> 00:45:49,058 ‪Thật điên rồ. 687 00:45:49,142 --> 00:45:51,060 ‪…là quê nhà của ông bà cô. 688 00:45:51,144 --> 00:45:56,107 ‪Romuald biết ông bà tôi, và bà ấy sống, ‪kiểu, cách đây một căn nhà. 689 00:45:56,191 --> 00:45:57,734 ‪Hôm nay cô mới biết à? 690 00:45:57,817 --> 00:46:00,779 ‪Tôi phát hiện ra khi ta đến ‪và tôi nhìn đường phố. 691 00:46:00,862 --> 00:46:02,947 ‪Tôi nói: "Mình biết khu này mà!" 692 00:46:03,031 --> 00:46:04,407 ‪Không thể tin nổi. 693 00:46:04,491 --> 00:46:10,288 ‪Khi ta nói về các mối quan hệ và tình anh ‪em và cháu trai và cháu gái của mọi người, 694 00:46:10,371 --> 00:46:15,126 ‪đây là một phần của kết nối văn hóa ‪mà được hiểu ngầm, 695 00:46:15,210 --> 00:46:18,338 ‪vì tôi được nuôi lớn theo cái cách mà 696 00:46:18,421 --> 00:46:23,051 ‪mọi người trong khu và ở nhà thờ của tôi, ‪họ đều nuôi tôi lớn, 697 00:46:23,134 --> 00:46:29,140 ‪và họ đều có giấy phép bất thành văn ‪để kiểm soát tôi khi tôi cần được thế. 698 00:46:29,224 --> 00:46:31,601 ‪Phải. Ở đây cũng vậy. 699 00:46:31,684 --> 00:46:33,895 ‪Nhỉ? Đó là đặc trưng của văn hóa ta. 700 00:46:33,978 --> 00:46:35,313 ‪- Ừ. ‪- Phải không? 701 00:46:35,396 --> 00:46:37,106 ‪- Không chỉ là ẩn dụ. ‪- Không. 702 00:46:37,690 --> 00:46:39,609 ‪- Cô thật sự đến từ đây. ‪- Ừ. 703 00:46:39,692 --> 00:46:44,197 ‪Và thế nên kết nối này thật kỳ diệu vì ‪giờ tôi xem mọi người là đối tác, nhỉ? 704 00:46:44,280 --> 00:46:45,323 ‪Ừ, anh biết đó. 705 00:46:45,406 --> 00:46:48,284 ‪Vì bây giờ cô biết đây là nhà của cô. 706 00:46:48,993 --> 00:46:54,332 ‪Đừng nói thế nữa, đây là nhà của ta. ‪Đây cũng là nhà của cậu. 707 00:46:54,415 --> 00:46:55,333 ‪- Ừ. ‪- Nhà ta. 708 00:46:55,416 --> 00:46:57,418 ‪- Ừ, nhà ta, biết đó? ‪- Ta là một nhà. 709 00:46:57,502 --> 00:46:58,628 ‪Thông qua đồ ăn, 710 00:46:58,711 --> 00:47:04,300 ‪ta có thể nhận ra rằng có nhiều thứ ‪kết nối ta hơn là thứ tách rời chúng ta. 711 00:47:07,220 --> 00:47:11,266 ‪Những gì ta ăn và những gì ta khám phá ra ‪sẽ đưa ta đến với nhau. 712 00:47:11,349 --> 00:47:13,142 ‪- Nó là một bàn ăn chung. ‪- Dạ. 713 00:47:14,102 --> 00:47:17,564 ‪Đó là cách ta biết ta là ai, ‪cách ta biết ta được kết nối. 714 00:47:17,647 --> 00:47:18,481 ‪Dạ. 715 00:47:20,567 --> 00:47:22,527 ‪Sau khi rời đây, bọn tôi sẽ đến Ouidah. 716 00:47:22,610 --> 00:47:25,280 ‪- Ừ. ‪- Nơi đó có ý nghĩa đặc biệt gì? 717 00:47:26,114 --> 00:47:29,492 ‪Ouidah thì, tôi có thể nói với cậu rằng… 718 00:47:30,326 --> 00:47:31,411 ‪Nó là nơi… 719 00:47:32,412 --> 00:47:34,455 ‪Nó là nơi họ ra đi. 720 00:47:37,125 --> 00:47:40,920 ‪Nhưng vào lúc đó, ‪họ chẳng biết là họ sẽ đi đâu cả. 721 00:47:46,593 --> 00:47:49,846 ‪Đó là nơi cậu có ‪Cánh cửa Đi không trở lại. 722 00:47:51,389 --> 00:47:53,308 ‪Chúng ta có cơ hội quay trở lại. 723 00:47:53,391 --> 00:47:55,810 ‪Đó là điều tất cả chúng ta đang làm. 724 00:47:55,894 --> 00:47:57,729 ‪- Ừ. ‪- Đó là sự trở lại của ta. 725 00:50:16,117 --> 00:50:20,246 ‪Nước ở bậc thang để làm mát nền đất. 726 00:50:22,081 --> 00:50:23,041 ‪Rượu ‪Sodabi… 727 00:50:25,376 --> 00:50:27,837 ‪là để nuôi dưỡng, để tôn kính. 728 00:50:33,509 --> 00:50:34,343 ‪Vậy là…  729 00:50:35,887 --> 00:50:36,971 ‪ở nơi này, 730 00:50:38,097 --> 00:50:40,266 ‪ta đã đi đến cuối con đường đó. 731 00:50:41,893 --> 00:50:43,561 ‪Và khởi đầu của hành trình. 732 00:50:44,437 --> 00:50:49,108 ‪Với tư cách là nô lệ, với tư cách ‪là những người sắp bị bắt làm nô lệ 733 00:50:49,692 --> 00:50:51,611 ‪bị đưa xuống con đường đó, 734 00:50:53,112 --> 00:50:58,117 ‪đến cuối cùng, họ đến các trại nhốt nô lệ. 735 00:50:58,618 --> 00:50:59,744 ‪Các chuồng nhốt. 736 00:51:01,245 --> 00:51:06,334 ‪Bị chia tách bởi ngôn ngữ, ‪tách khỏi những người mà họ quen biết. 737 00:51:07,210 --> 00:51:10,713 ‪Họ bị giữ trong các khu vực tối ‪để làm họ mất phương hướng. 738 00:51:12,340 --> 00:51:13,841 ‪Vài người không qua khỏi. 739 00:51:15,051 --> 00:51:16,844 ‪Và những ai không qua khỏi 740 00:51:17,845 --> 00:51:21,307 ‪bị đưa ra ngoài và chôn cất ‪trong ngôi mộ tập thể này. 741 00:51:22,225 --> 00:51:27,522 ‪Ta đang đứng ở phía trên ‪những người đã không qua khỏi đó. 742 00:51:29,232 --> 00:51:34,946 ‪Vậy thì, ta ở địa điểm này để nói về cách ‪sự sống sót đã diễn ra như thế nào. 743 00:51:35,696 --> 00:51:41,202 ‪Đồ ăn… Những kẻ bắt họ đi làm nô lệ ‪biết về các nền văn hóa. 744 00:51:42,036 --> 00:51:45,248 ‪Chúng biết có một số người ‪đến từ một số vùng muốn gạo, 745 00:51:46,040 --> 00:51:49,919 ‪nên chúng mang gạo đến. ‪Củ từ, đậu Hà Lan, các loại đậu, 746 00:51:50,503 --> 00:51:52,171 ‪đậu mắt đen, đậu răng ngựa, 747 00:51:52,672 --> 00:51:57,677 ‪tất cả những thứ bây giờ kết nối ta ‪là những thứ đã đi cùng ta. 748 00:51:57,760 --> 00:51:58,678 ‪Đúng vậy. 749 00:51:58,761 --> 00:52:03,349 ‪Đây là cách đồ ăn của ta ‪và đồ ăn của họ kết nối lại với nhau. 750 00:52:04,725 --> 00:52:08,104 ‪Ta đang nói về một chuyến đi biển ‪kéo dài hàng tháng trời. 751 00:52:08,187 --> 00:52:09,897 ‪Tháng, có thể dài hàng tháng. 752 00:52:10,648 --> 00:52:13,776 ‪Và để sống sót qua chuyến đi biển đó, 753 00:52:13,860 --> 00:52:19,615 ‪loại thức ăn nào là cần thiết ‪cho sự duy trì tối thiểu của thể chất ạ? 754 00:52:19,699 --> 00:52:22,368 ‪Nó có thể là thứ gọi là "sốt nhiễu nhão". 755 00:52:23,035 --> 00:52:24,453 ‪Cái tên thật kinh tởm. 756 00:52:24,954 --> 00:52:27,081 ‪Nó là bột mì, 757 00:52:27,915 --> 00:52:28,833 ‪dầu cọ, 758 00:52:30,084 --> 00:52:31,544 ‪và hạt tiêu. 759 00:52:31,627 --> 00:52:34,130 ‪Có những mô tả khác nhau về nó. 760 00:52:35,548 --> 00:52:39,468 ‪Cái quyền duy nhất ‪mà người mới bị làm nô lệ có được 761 00:52:40,011 --> 00:52:41,345 ‪là quyền từ chối. 762 00:52:41,429 --> 00:52:42,346 ‪Phải ạ. 763 00:52:42,430 --> 00:52:44,974 ‪Thế nên, ‪đôi khi họ có thể nói ''không'', và 764 00:52:45,808 --> 00:52:47,852 ‪từ chối ăn, và ngậm miệng lại. 765 00:52:48,603 --> 00:52:53,566 ‪Và chúng đã phát minh ra một công cụ ‪độc ác. Nó được gọi là mỏ vịt banh miệng, 766 00:52:54,108 --> 00:52:55,318 ‪để có thể ép họ ăn. 767 00:52:56,319 --> 00:52:57,904 ‪Vì người ta đã chống cự. 768 00:52:57,987 --> 00:53:01,449 ‪Chống cự là mỗi bước đi của hành trình. 769 00:53:02,617 --> 00:53:04,660 ‪Cháu thích cái quan niệm rằng 770 00:53:05,870 --> 00:53:06,871 ‪đồ ăn 771 00:53:08,206 --> 00:53:11,751 ‪và sự từ chối nó 772 00:53:11,834 --> 00:53:15,463 ‪là một cách để chúng ta lấy lại quyền lực. 773 00:53:15,546 --> 00:53:17,548 ‪- Ừ, quyền nói không. ‪- Đúng vậy. 774 00:53:17,632 --> 00:53:20,134 ‪- Quyền của "Không, tôi không ăn nó". ‪- Dạ. 775 00:53:21,594 --> 00:53:25,097 ‪Và đó cũng là thứ mà cháu có ‪trong xương tủy của cháu. 776 00:53:25,181 --> 00:53:26,015 ‪Đúng vậy ạ. 777 00:53:30,603 --> 00:53:32,813 ‪Vậy, cháu cảm thấy thế nào ở nơi này? 778 00:53:36,609 --> 00:53:40,738 ‪Bác đã bảo cháu ‪là không có một lượng văn học nào 779 00:53:41,239 --> 00:53:43,282 ‪hoặc đọc hoặc nghiên cứu nào 780 00:53:44,325 --> 00:53:48,579 ‪có thể giúp bác hiểu tường tận ‪hành trình đó là như thế nào, 781 00:53:48,663 --> 00:53:52,541 ‪bước đi trên những con đường đất đỏ… 782 00:53:54,335 --> 00:53:57,338 ‪Là cái mà… Cháu nhận ra loại đất đỏ đó. 783 00:53:58,631 --> 00:54:01,509 ‪Loại đất đỏ ‪mà bọn cháu tôn vinh ở Georgia. 784 00:54:02,009 --> 00:54:06,097 ‪Và khi ta nói về ‪chuyến đi biển không thể diễn tả hết…  785 00:54:08,057 --> 00:54:09,767 ‪phần lớn của câu chuyện đó 786 00:54:10,810 --> 00:54:14,438 ‪là những chi tiết khủng khiếp ‪mà bác vừa cung cấp. 787 00:54:15,940 --> 00:54:19,026 ‪Nhưng nửa sau của câu chuyện đó, 788 00:54:19,819 --> 00:54:24,198 ‪với cháu trong thời điểm này, ‪là cái mà cháu chọn tập trung vào. 789 00:54:25,491 --> 00:54:28,327 ‪Và đó là câu chuyện ‪về sự kiên cường của ta. 790 00:54:34,083 --> 00:54:35,001 ‪Và thế nên là…  791 00:54:38,004 --> 00:54:39,088 ‪việc được ở đây ạ? 792 00:54:41,007 --> 00:54:46,470 ‪Đây là lần đầu tiên trong đời ‪cháu được tụ họp lại với họ. 793 00:54:50,349 --> 00:54:52,935 ‪Và cháu rất vui ‪là có thể nói ''cảm ơn'' họ. 794 00:54:55,646 --> 00:54:57,606 ‪Và cháu rất mừng, là cuối cùng…  795 00:55:00,359 --> 00:55:01,819 ‪cháu cũng được mang họ về nhà. 796 00:55:02,320 --> 00:55:03,195 ‪Được rồi. 797 00:55:07,700 --> 00:55:09,410 ‪Và giờ đây họ đã được về nhà. 798 00:55:10,411 --> 00:55:11,620 ‪Họ được về nhà. 799 00:55:14,957 --> 00:55:19,211 ‪Họ được về nhà rồi. Tới đây, cháu ngoan. ‪Nào, cháu ngoan. Tới đây. 800 00:55:19,754 --> 00:55:20,629 ‪Tới đây. 801 00:55:21,422 --> 00:55:22,423 ‪- Ổn mà. ‪- Dạ. 802 00:55:23,424 --> 00:55:24,258 ‪Ổn mà. 803 00:55:24,884 --> 00:55:26,010 ‪- Tự hào lên. ‪- Dạ. 804 00:55:26,552 --> 00:55:27,386 ‪Tự hào lên. 805 00:55:28,929 --> 00:55:30,765 ‪- Cảm ơn. ‪- Đừng đi vào. Ổn mà. 806 00:55:31,932 --> 00:55:32,850 ‪Cảm ơn ạ. 807 00:55:49,325 --> 00:55:55,206 ‪Cháu làm được rồi. Cháu ngoan, ‪cháu làm được rồi. Cứ khóc đi. Ổn cả mà. 808 00:55:58,042 --> 00:55:58,918 ‪Ổn mà. 809 00:56:00,503 --> 00:56:01,379 ‪Ổn mà. 810 00:56:07,510 --> 00:56:08,386 ‪Thở đi nào. 811 00:56:09,762 --> 00:56:10,596 ‪Thở đi. 812 00:56:30,282 --> 00:56:32,326 ‪Rất nhiều nước mắt đã rơi ở đây. 813 00:56:37,331 --> 00:56:41,377 ‪Hơn một triệu người đã bị buộc ‪phải đi qua những cánh cổng này, 814 00:56:42,461 --> 00:56:44,588 ‪bỏ lại quê nhà của mình mãi mãi. 815 00:57:02,148 --> 00:57:05,943 ‪Nhưng họ mang theo ‪sự kiên cường và dũng cảm của họ. 816 00:57:12,283 --> 00:57:14,368 ‪Và suốt chặng đường vượt đại dương này…  817 00:57:16,287 --> 00:57:18,038 ‪và tại nơi tôi gọi là nhà…  818 00:57:20,040 --> 00:57:24,336 ‪kỹ năng và sáng kiến của họ ‪sẽ thay đổi nền ẩm thực nước Mỹ. 819 00:57:55,618 --> 00:58:00,623 ‪Biên dịch: Christine Tran